Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge

GT GD C H L M O
a

GT GD C H L M O
able /ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài; USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có

GT GD C H L M O
about /əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng; PREPOSITION: mọi nơi; USER: về, khoảng, về việc, về các

GT GD C H L M O
academic /ˌæk.əˈdem.ɪk/ = ADJECTIVE: lý sự vụn, thuộc về lý thuyết, hội viên hàn lâm viện, thuộc về đại học đường, thuộc về hàn lâm viện; USER: học tập, học, học thuật, học vấn, hàn lâm

GT GD C H L M O
access /ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần; USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận

GT GD C H L M O
account /əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại; VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như; USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính

GT GD C H L M O
affects /əˈfekt/ = NOUN: chạm đến; USER: ảnh hưởng đến, ảnh hưởng, ảnh hưởng tới, tác động, tác động đến

GT GD C H L M O
again /əˈɡenst/ = ADVERB: tỉnh lại, bắt đầu lại, hơn nửa, lần nửa, vả lại; USER: một lần nữa, lại, trở lại, nữa, lần nữa

GT GD C H L M O
age /eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi; VERB: gìa, tuổi già, có tuổi; USER: tuổi, tuổi, độ tuổi, tuổi tác, thời

GT GD C H L M O
aged /eɪdʒd/ = ADJECTIVE: có tuổi, già, tuổi trẻ, tuổi trưởng thành, trọng tuổi; USER: tuổi, độ tuổi, độ tuổi từ, tuổi từ, từ

GT GD C H L M O
ages /eɪdʒ/ = NOUN: tuổi, đến tuổi, đời, tuổi tác, thế kỷ, thời đại, trọng tuổi; USER: lứa tuổi, tuổi, độ tuổi, độ tuổi từ, tuổi từ

GT GD C H L M O
ago /əˈɡəʊ/ = ADVERB: cách đây; USER: trước, cách đây, trước đây, ago, trươc

GT GD C H L M O
alarming /əˈlɑː.mɪŋ/ = VERB: báo tin nguy cấp, làm sợ hải; USER: đáng báo động, báo động, cảnh báo, đáng lo ngại, mức báo động

GT GD C H L M O
all /ɔːl/ = PRONOUN: tất cả; ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại; USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài

GT GD C H L M O
allow /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp

GT GD C H L M O
allowing /əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa; USER: cho phép, phép, cho phép các, giúp

GT GD C H L M O
already /ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi; USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang

GT GD C H L M O
always /ˈɔːl.weɪz/ = ADVERB: luôn luôn; USER: luôn luôn, luôn, lúc nào cũng, lúc nào, thường

GT GD C H L M O
an

GT GD C H L M O
and /ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với; USER: và, và các

GT GD C H L M O
apart /əˈpɑːt/ = ADVERB: cách nhau, chia ngăn hai vật, để riêng, qua một bên, về, phân biệt với vật khác, những lý lẻ; USER: ngoài, nhau, Ngoài việc, cách nhau, xa

GT GD C H L M O
are /ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những

GT GD C H L M O
as /əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như; USER: như, là, như là, khi, làm

GT GD C H L M O
ask /ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu; USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt

GT GD C H L M O
assisted /əˈsɪst/ = VERB: giúp đở, giúp sức, dự vào; USER: hỗ trợ, trợ giúp, giúp đỡ, giúp, sự hỗ trợ

GT GD C H L M O
at /ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì; NOUN: a móc; USER: khi, tại, ở, lúc, vào

GT GD C H L M O
automatic /ˌôtəˈmatik/ = ADJECTIVE: tự động, vô ý thức, như máy; NOUN: máy tự động, súng tự động; USER: tự động, tự động, tự, động

GT GD C H L M O
automatically /ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được

GT GD C H L M O
away /əˈweɪ/ = ADVERB: xa, ở xa, chạy trốn, cách xa, đi chổ khác; USER: xa, đi, ra, bỏ, lập tức

GT GD C H L M O
babies /ˈbeɪ.bi/ = USER: trẻ sơ sinh, trẻ em, trẻ, em bé, con

GT GD C H L M O
back /bæk/ = NOUN: lưng, chổ trong cùng, hậu vệ, phần sau, ngã, té ngữa; ADVERB: trở lại, trở về, lui một bước, về truớc; ADJECTIVE: ở phía sau; USER: lưng, lại, trở lại, trở, sau

GT GD C H L M O
bags /bæɡ/ = NOUN: bao, túi, vú bò; USER: túi, bao, túi xách

GT GD C H L M O
basic /ˈbeɪ.sɪk/ = NOUN: căn bản; USER: cơ bản, căn bản, cơ, cơ sở, bản

GT GD C H L M O
because /bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì; USER: vì, bởi vì, do, bởi

GT GD C H L M O
become /bɪˈkʌm/ = VERB: trở nên, trở thành, vừa vặn, xứng đáng; USER: trở thành, trở, trở nên, thành, bị

GT GD C H L M O
benefits /ˈben.ɪ.fɪt/ = NOUN: lợi ích, tiền cấp dưởng, tiền phụ cấp, ơn huệ; USER: lợi ích, lợi, những lợi ích, quyền lợi, trợ cấp

GT GD C H L M O
between /bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa; USER: giữa, giữa các, từ

GT GD C H L M O
birds /bɜːd/ = NOUN: chim; USER: chim, các loài chim, loài chim, con chim, cầm

GT GD C H L M O
birthrates = USER: tỉ lệ sinh, tỷ lệ sinh, có tỉ lệ sinh, mức sinh,

GT GD C H L M O
bismarck = USER: bismarck, -cá, tại Bismarck, ở Bismarck, của Bismarck,

GT GD C H L M O
brakes /breɪk/ = NOUN: phanh, bụi rậm, đồ dùng đập đat, máy bẻ đay, thắng xe, tay vặn máy bơm nước; USER: phanh, hệ thống phanh, thắng, thống phanh

GT GD C H L M O
break /breɪk/ = VERB: đập bể, bể, bẻ gảy, vở; NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao; USER: phá vỡ, phá, chia, đột, vỡ

GT GD C H L M O
brilliant /ˈbrɪl.i.ənt/ = NOUN: kim cương có nhiều mặt; USER: rực rỡ, tuyệt vời, xuất sắc, sắc, sáng

GT GD C H L M O
burden /ˈbɜː.dən/ = NOUN: chịu trách nhiệm, điệp khúc, đồ nặng, gánh nặng, lập chứng trách nhiệm, sức trọng tải, vật nặng; VERB: bắt gánh vác; USER: gánh nặng, gánh, gánh nặng cho

GT GD C H L M O
business /ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp

GT GD C H L M O
but /bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà; ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài; USER: nhưng, mà

GT GD C H L M O
by /baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa; PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần; USER: qua, bởi, bằng, của, by

GT GD C H L M O
called /kɔːl/ = VERB: gọi, kêu, gọi đến; USER: gọi, được gọi là, gọi là, được gọi, kêu gọi

GT GD C H L M O
can /kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây; VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,; USER: có thể, thể

GT GD C H L M O
care /keər/ = NOUN: thẻ, bài, thiếp, bàn chải, máy chải len, máy chải tơ, bảng yết thị, quảng cáo, chương trình cuộc đua, con lúc lắc; USER: quan tâm, chăm sóc, tâm, quan tâm đến, quan

GT GD C H L M O
career /kəˈrɪər/ = NOUN: chức nghiệp, nghề nghiệp, sự chạy vội, tốc lực, sự thành công trong nghề, thành công trong chức vụ; VERB: chạy mau; USER: sự nghiệp, nghiệp, nghề nghiệp, sự nghiệp của, nghề

GT GD C H L M O
carries /ˈkær.i/ = NOUN: mang, thừa nhận; USER: mang, thực, mang theo, tiến, tiến hành

GT GD C H L M O
carry /ˈkær.i/ = NOUN: mang, thừa nhận; VERB: mang, ẳm, dẩn, bắn xa đến, chiếm, đở, đi nơi khác bằng tàu; USER: mang, thực, thực hiện, mang theo, tiến

GT GD C H L M O
case /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa; VERB: bao, sách bằng bìa cứng; USER: khi, trường hợp, hợp, trường, vụ

GT GD C H L M O
cases /keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình; USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca

GT GD C H L M O
cell /sel/ = NOUN: pin, chổi nhỏ, đội bộ binh, ngục tối, tế bào, phần mộ, phòng của người đi tu, phòng giam hẹp và kín, lỗ trong ổ trứng, lỗ tổ ong; VERB: mộ, quân đội, lỗ trong bao phấn; USER: pin, tế bào, di động, bào, di

GT GD C H L M O
centralized /ˈsen.trə.laɪz/ = VERB: qui về một chổ; USER: tập trung, trung, trung tâm, tập trung hóa

GT GD C H L M O
century /ˈsen.tʃər.i/ = NOUN: đội quân trăm người, một trăm đô la, một trăm vật gì, thế kỷ; USER: thế kỷ, kỷ, thế kỉ, thế kỷ thứ, từ thế kỷ

GT GD C H L M O
chancellor /ˈCHans(ə)lər/ = NOUN: tư pháp thượng thơ, thủ tướng nước đức, quan chưởng ấn; USER: quan chưởng ấn, tư pháp thượng thơ, Chancellor, tướng, thủ tướng

GT GD C H L M O
changed /tʃeɪndʒd/ = VERB: thay đổi, đổi, sự thay đổi, đổi chác, sự biến đổi, sự đổi chác, sự giao dịch, sự trao đổi; USER: thay đổi, đổi, đã thay đổi, thay, chuyển

GT GD C H L M O
changes /tʃeɪndʒ/ = NOUN: sự thay đổi, trao đổi, biến đổi, tiền thối, giao dịch, biến chuyển, giao dịch chứng khóan, sự đổi chác, sự đổi sắc mặt, tiền bạc, tiền tệ; USER: thay đổi, những thay đổi, các thay đổi, sự thay đổi, biến

GT GD C H L M O
children /ˈtʃɪl.drən/ = NOUN: trẻ con, con cái; USER: trẻ em, con, trẻ, co con, con cái

GT GD C H L M O
cities /ˈsɪt.i/ = NOUN: thành phố, đô thị, thành thị, tất cả dân thành phố; USER: thành phố, các thành phố, thành phố trực thuộc, thành phố trực, thành

GT GD C H L M O
classes /klas/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ; USER: các lớp học, lớp học, lớp, các lớp, học

GT GD C H L M O
codified /ˈkädəˌfī,ˈkōdəˌfī/ = USER: hệ thống hóa, được hệ thống hóa, hệ thống hoá, thống hóa, mã hóa,

GT GD C H L M O
commitment /kəˈmɪt.mənt/ = NOUN: bỏ tù, sự phạm tội, tống giam, trát bắt giam, quên lời hứa, tình trạng bị bỏ tù, trả một dự luật; USER: cam kết, cam, cam kết của, sự cam kết, quyết

GT GD C H L M O
communal /ˈkɒm.jʊ.nəl/ = ADJECTIVE: tài sản chung, thuộc về của chung, thuộc về thị xã; USER: xã, cộng đồng, cấp xã, cộng, công cộng

GT GD C H L M O
compared /kəmˈpeər/ = VERB: đối chiếu, so sánh, so với, tỷ giảo, vô song; USER: so, so sánh, so với, so sánh với

GT GD C H L M O
concrete /ˈkɒŋ.kriːt/ = ADJECTIVE: bê tông, cụ thể, đặc; VERB: xây, cụ thể hóa, đúc bê tông, ngưng kết; USER: bê tông, cụ thể, cụ, tông, bêtông

GT GD C H L M O
consequences /ˈkɒn.sɪ.kwəns/ = NOUN: ảnh hưởng, kết quả, như vậy, sự quan trọng, sự quan hệ, sự trọng yếu, vậy thì; USER: hậu quả, những hậu quả, quả, hệ quả, kết quả

GT GD C H L M O
consequently /ˈkänsikwəntlē,-ˌkwentlē/ = ADVERB: vậy thì; USER: do đó, do, hậu quả là, do vậy, kết quả là

GT GD C H L M O
continued /kənˈtɪn.juːd/ = VERB: tiếp tục, kéo dài, không dứt, làm tiếp; USER: tiếp tục, vẫn tiếp tục, tiếp, vẫn, liên tục

GT GD C H L M O
contract /ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo; VERB: đính ước, kết tình hửu nghị, kết ước, ký kết, làm co rút, mắc phải, teo lại; USER: hợp đồng, đồng, hợp

GT GD C H L M O
contracts /ˈkɒn.trækt/ = NOUN: giao kèo, hợp đồng, khế ước, việc đấu giá, việc ký giao kèo; USER: hợp đồng, các hợp đồng, đồng, hợp, bản hợp đồng

GT GD C H L M O
contractual //kənˈtrakCHo͞oəl/ = ADJECTIVE: bằng khế ước; USER: hợp đồng, theo hợp đồng, trong hợp đồng, khoán, của hợp đồng

GT GD C H L M O
contributions /ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ = NOUN: bài viết cho báo, góp phần, sự chịu phần, sự đóng góp, sự góp sức, sự giúp vào, sự bắt buộc đóng góp; USER: đóng góp, những đóng góp, các khoản đóng góp, sự đóng góp, đóng góp của

GT GD C H L M O
corporate /ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành; USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp

GT GD C H L M O
costs /kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ; USER: chi phí, giá, phí, các chi phí, chi

GT GD C H L M O
countries /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, quốc gia, các nước, các quốc gia, các nước đang

GT GD C H L M O
country /ˈkʌn.tri/ = NOUN: quê hương, quốc gia, nước, miền, vùng, đồng ruộng, nơi quê nhà, ở đồng, ở ruộng, tổ quốc, xứ; USER: nước, đất nước, quốc gia, quốc, Country

GT GD C H L M O
couple /ˈkʌp.l̩/ = VERB: buộc, ghép lại, hợp lại, kết đôi, giao cấu; NOUN: một cặp, một đôi, dây buộc liền, ngẫu lực; USER: cặp vợ chồng, vài, đôi, thanh

GT GD C H L M O
couples /ˈkʌp.l̩/ = NOUN: một cặp, một đôi, dây buộc liền, ngẫu lực; USER: cặp vợ chồng, các cặp vợ chồng, cặp, cặp đôi, đôi

GT GD C H L M O
course /kɔːs/ = NOUN: khóa học, đường đi, đường vận chuyển, lớp học, món ăn, dòng nước, dòng sông, phương hướng, tất như thế, sự tiến hành, sự trôi chảy, dĩ nhiên; VERB: chảy, chạy, đuổi theo; USER: Tất nhiên, Dĩ nhiên, nhiên, trình, khóa học

GT GD C H L M O
csr = USER: CSR, CSR của, trách nhiệm xã hội,

GT GD C H L M O
demand /dɪˈmɑːnd/ = VERB: hỏi, cầu cứu; NOUN: câu hỏi, lời xin, lời yêu cầu, nhu cầu, thỉnh nguyện, xin việc; USER: nhu cầu, yêu cầu, cầu, nhu, theo yêu cầu

GT GD C H L M O
demographic /ˌdeməˈgrafik/ = ADJECTIVE: nhân khẩu học; USER: nhân khẩu học, dân số, nhân khẩu, cá nhân mang tính, dân

GT GD C H L M O
despite /dɪˈspaɪt/ = ADVERB: khinh thường; NOUN: khinh rẻ; USER: mặc dù, bất chấp, dù, cho dù, dù có

GT GD C H L M O
digital /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/ = ADJECTIVE: ngón chân, phiếm của dương cầm, thuộc về ngón tay, kỹ thuật số; NOUN: đơn vị của điện toán; USER: kỹ thuật số, số, kỹ thuật, ảnh kỹ thuật số, digital

GT GD C H L M O
director /daɪˈrek.tər/ = NOUN: đường chuẩn của toán, nhà đạo diển, thầy giáo đạo, giám đốc của một bộ phận, máy nhắm để phóng ngư lôi, người chỉ huy, người điều khiển, người giám đốc, người quản lý; USER: giám đốc, đạo diễn, giám, đạo, đốc

GT GD C H L M O
do /də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi; NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào; USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện

GT GD C H L M O
don /dɒn/ = NOUN: người quý phái, người quý tộc; VERB: đội nón, mặc quần áo; USER: don, đừng, Đôn, Đồn, Đơn

GT GD C H L M O
due /djuː/ = ADJECTIVE: nợ, đáng, đến kỳ đòi, tới ngày nợ, thắng về phía, vì, đến kỳ hạn, đúng; NOUN: tiền góp hàng năm, thuế, vật mắc nợ; USER: do, vì, hạn, nhờ, do sự

GT GD C H L M O
duration /djʊəˈreɪ.ʃən/ = NOUN: thời gian, thời hạn; USER: thời gian, thời hạn, thời, gian, hạn

GT GD C H L M O
economy /ɪˈkɒn.ə.mi/ = NOUN: cần kiệm, dành dụm, hà tiện, sự tiết kiệm; USER: nền kinh tế, kinh tế, kinh

GT GD C H L M O
education /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: học nghiệp, nền học, sự giáo hóa, sự giáo huấn, sự giáo dục, sự tập, sự dạy dỗ; USER: giáo dục, học, Education, đào tạo, nền giáo dục

GT GD C H L M O
educational /ˌed.jʊˈkeɪ.ʃən.əl/ = ADJECTIVE: chương trình giáo hóa, phương pháp giáo dục; USER: giáo dục, học, học vấn, giaùo duïc, học tập

GT GD C H L M O
effective /ɪˈfek.tɪv/ = ADJECTIVE: có công hiệu, có hiệu lực, thật sự, có hiệu qủa, xác thật, hiển nhiên, rõ ràng; NOUN: hiện tại, lành mạnh; USER: hiệu quả, có hiệu quả, hiệu lực, hiệu, có hiệu lực

GT GD C H L M O
eighths = USER: phần tám,

GT GD C H L M O
elderly /ˈel.dəl.i/ = ADJECTIVE: hơi già; USER: người già, người cao tuổi, già, người lớn tuổi, lớn tuổi

GT GD C H L M O
emigrate /ˈem.ɪ.ɡreɪt/ = VERB: di trú, xuất dương, xuất ngoại, giúp đở người di trú, dời chỗ ở; USER: di trú, xuất dương, xuất ngoại, dời chô ở, di cư

GT GD C H L M O
end /end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc; VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu; USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp

GT GD C H L M O
energy /ˈen.ə.dʒi/ = NOUN: cơ năng, nghị lực, khí lực, sức mạnh; USER: năng lượng, năng, lượng

GT GD C H L M O
english /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ = NOUN: Anh, Anh hóa, dịch ra tiếng Anh; ADJECTIVE: thuộc về nước Anh; USER: Anh, tiếng Anh, English, Tiếng, Việt

GT GD C H L M O
ensure /ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững; USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính

GT GD C H L M O
entrepreneurship /ˌɒn.trə.prəˈnɜː.ʃɪp/ = NOUN: thay vào, sự đại thế, thế vào; USER: kinh doanh, doanh nghiệp, tinh thần kinh doanh, doanh nhân, thần kinh doanh

GT GD C H L M O
entrust /ɪnˈtrʌst/ = VERB: giao phó, giao gỡi; USER: giao, giao phó, ủy thác, uỷ thác, ủy thác cho

GT GD C H L M O
established /ɪˈstæb.lɪʃt/ = ADJECTIVE: sự chứng thật, sự củng cố, sự gây dựng, sự sáng lập, sự thiết lập, sự xác nhận, sự xây dựng; USER: thành lập, lập, thiết lập, được thành lập, thành lập vào

GT GD C H L M O
establishment /ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ = NOUN: hảng buôn, làm cho bền, làm cho chắc, nhà máy, sự củng cố, sự nghiệm đoán, sự nhận thấy, viện sở; USER: thành lập, lập, thiết lập, cơ sở, sở

GT GD C H L M O
even /ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều; ADVERB: như nhau, cho đến; NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì; VERB: làm bằng, làm bằng phẳng; USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả

GT GD C H L M O
everyone /ˈev.ri.wʌn/ = PRONOUN: mổi người, tất cả người, những người; USER: tất cả mọi người, mọi người, mọi, tất cả mọi, người

GT GD C H L M O
example /ɪɡˈzɑːm.pl̩/ = NOUN: thí dụ, đồ mẩu; USER: Ví dụ, dụ, Chẳng hạn, dụ như, như

GT GD C H L M O
exchanges /ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau; USER: trao đổi, giao lưu, giao, sàn, sàn giao dịch

GT GD C H L M O
existence /ɪɡˈzɪs.təns/ = NOUN: còn lại, đời, đời sống, hiện nay, thực thể, vật đang sống; USER: tồn tại, sự tồn tại, sự tồn tại của, sự hiện hữu, hiện hữu

GT GD C H L M O
expectancy /ɪkˈspek.tən.si/ = NOUN: quyền hưởng di sản, liệu trước, sự chờ đợi; USER: tuổi, thọ, vọng, kỳ vọng, triển vọng

GT GD C H L M O
expenses /ɪkˈspens/ = NOUN: bám vào; USER: chi phí, phí, chi, các chi phí, chi phí tiền

GT GD C H L M O
exponentially /ˌek.spəˈnen.ʃəl/ = USER: theo cấp số nhân, theo cấp số, theo hàm mũ, cấp số nhân, hàm mũ

GT GD C H L M O
extreme /ɪkˈstriːm/ = ADJECTIVE: cực, cùng cực, hết sức, xa nhứt; NOUN: chổ tột cùng; USER: cực, cực đoan, cùng cực, cực kỳ, khắc nghiệt

GT GD C H L M O
facing /ˈfeɪ.sɪŋ/ = NOUN: cải đổi, sự làm mặt; USER: phải đối mặt với, đối mặt với, đối mặt, phải đối mặt, gặp

GT GD C H L M O
fact /fækt/ = NOUN: việc, sự xảy ra, dĩ nhiên; USER: thực tế, Trên thực tế, tế, thật

GT GD C H L M O
fair /feər/ = NOUN: hội chợ, chợ phiên, cuộc triển lãm; ADJECTIVE: đẹp, vô tư, có thể nhận được, dịu dàng, không thiên vị, thuận tiện, trắng trẻo, ngọt ngào, phái đẹp, tốt; ADVERB: có thiện ý, thành thật; USER: công bằng, hội chợ, bằng, công, hợp lý

GT GD C H L M O
fairness /ˈfeə.nəs/ = NOUN: kha khá, rỏ ràng; USER: công bằng, sự công bằng, tính công bằng

GT GD C H L M O
families /ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc; USER: gia đình, các gia đình, họ, đình, những gia đình

GT GD C H L M O
family /ˈfæm.əl.i/ = NOUN: gia đình, gia tộc; USER: gia đình, đình, trong gia đình, gia, họ

GT GD C H L M O
feed /fiːd/ = VERB: nuôi, cho thú vật ăn, cung cấp, nuôi hy vọng, nuôi dưởng; NOUN: bửa ăn, cho súc vật ăn cỏ, phần ăn của cầm thú, sự nạp đạn vào súng; USER: nuôi, ăn, thức ăn, nguồn cấp dữ liệu, feed

GT GD C H L M O
few /fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít; ADVERB: ít, ít có; NOUN: vật ít có; USER: vài, số, ít, số ít, những

GT GD C H L M O
fifth /fɪfθ/ = ADJECTIVE: thứ năm; NOUN: phần năm; USER: thứ năm, thứ, năm, phần năm, fifth

GT GD C H L M O
finally /ˈfaɪ.nə.li/ = ADVERB: chung cuộc, chung kết, cuối cùng, kết cuộc, tính cách cuối cùng; USER: cuối cùng, cuối cùng đã, cuối cùng cũng, cuối cùng là, cùng

GT GD C H L M O
finance /ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh, tiền của; VERB: cấp tiền, xuất vốn; USER: tài chính, tài trợ, tài, tài trợ cho, tài chính cho

GT GD C H L M O
finances /ˈfaɪ.næns/ = NOUN: tài chánh; USER: tài chính, tài chính của, tài chánh, tài, nguồn tài chính

GT GD C H L M O
first /ˈfɜːst/ = ADJECTIVE: đầu tiên, trước hết, trước nhất; NOUN: buổi đầu, ngày đầu tháng; USER: đầu tiên, đầu, lần đầu tiên, tiên, đầu tiên của

GT GD C H L M O
five /faɪv/ = five, five; USER: năm, lăm

GT GD C H L M O
follow /ˈfɒl.əʊ/ = VERB: theo, theo sau, đi sau, đuổi theo, nối nghiệp, tiếp theo; USER: theo, làm theo, thực hiện theo, sau, tuân theo

GT GD C H L M O
for /fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì; PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới; USER: cho, để, cho các, đối với, với

GT GD C H L M O
four /fɔːr/ = four, four; USER: bốn, four

GT GD C H L M O
fourth /fɔːθ/ = ADJECTIVE: hạng tư, thứ tư; USER: thứ tư, IV, tư, bốn, thứ

GT GD C H L M O
free /friː/ = ADJECTIVE: tự do, rảnh, độc lập, được miển, không bị bó buộc, rảnh rang, tự chủ, trống; VERB: giải phóng; USER: miễn phí, free, miễn, tự do, tự

GT GD C H L M O
friend /frend/ = NOUN: bạn, ân nhân, bằng hửu, người bạn, giáo đồ của phái tân giáo, người giúp đở, người quen biết; USER: người bạn, bạn, người, tiêc, bạn bè

GT GD C H L M O
from /frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở; USER: từ, tư, của, khỏi, từ các

GT GD C H L M O
fun /fʌn/ = NOUN: cười giởn, sự vui chơi; VERB: nói chơi; USER: vui vẻ, vui, vui nhộn, vui chơi, thú vị

GT GD C H L M O
fund /fʌnd/ = NOUN: bản chất, bản tánh, hiện kim, quỷ chánh phủ cấp, tài năng, tiền của hiện có, tiền vốn; USER: quỹ, vốn, Quyõ, Fund, kinh phí

GT GD C H L M O
future /ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới; USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của

GT GD C H L M O
generation /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ; USER: thế hệ, hệ, thế, tạo, phát

GT GD C H L M O
generational /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = USER: thế hệ, các thế hệ, nhiều thế hệ, sản sinh

GT GD C H L M O
generations /ˌdʒen.əˈreɪ.ʃən/ = NOUN: sự sanh ra, sự sinh thực, thế hệ; USER: thế hệ, các thế hệ, hệ, thế, đời

GT GD C H L M O
get /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào; NOUN: con cái, một lứa đẻ; USER: được, có được, có, lấy, nhận được

GT GD C H L M O
getting /ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải; USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy

GT GD C H L M O
go /ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui; NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái; USER: đi, đến, hãy, tới, về

GT GD C H L M O
goes /ɡəʊz/ = NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái, hoạt bát, sự đi

GT GD C H L M O
golden /ˈɡəʊl.dən/ = ADJECTIVE: có chất vàng, làm bằng vàng; USER: vàng, hoàng kim, bằng vàng, Kim, golden

GT GD C H L M O
good /ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được; USER: tốt, good, có, tốt đẹp

GT GD C H L M O
green /ɡriːn/ = ADJECTIVE: xanh, xanh tươi, lục, cỏ, rau tươi, ngây thơ, lá cây, thật thà, xanh màu cỏ, xanh mét; NOUN: bải cỏ, đậu tươi; VERB: hóa xanh, thành lục, thành xanh; USER: xanh, màu xanh lá cây, green, xanh lá cây, màu xanh

GT GD C H L M O
group /ɡruːp/ = NOUN: nhóm, đám, đoàn, họp lại, tốp; VERB: đám, đoàn, họp lại thành tốp; USER: nhóm, nghiệp Nhóm, Nhom, Tập đoàn, nhóm Làm

GT GD C H L M O
guaranteed /ˌɡær.ənˈtiː/ = VERB: đứng bảo lảnh; USER: đảm bảo, bảo đảm, được bảo đảm, bảo lãnh, được đảm bảo

GT GD C H L M O
had /hæd/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, đã, đã có, phải, người

GT GD C H L M O
hand /hænd/ = NOUN: tay, ra tay, bàn tay, thợ, công nhân, bắt đầu làm việc, con bạc, khởi công, người đánh bạc; VERB: trao, chỉ thị, kim đồng hồ; USER: tay, bàn tay, Mặt, bàn, bằng tay

GT GD C H L M O
happens /ˈhæp.ən/ = VERB: xảy ra, đến, xảy đến; USER: xảy ra, sẽ xảy ra, xảy, sẽ xảy, diễn ra

GT GD C H L M O
have /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; NOUN: sự gian lận; USER: có, phải, đã

GT GD C H L M O
having /hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc; USER: có, phải, gặp, việc có, việc

GT GD C H L M O
health /helθ/ = NOUN: sức khỏe, mạnh khỏe, bình phục; ADJECTIVE: lấy lại sức; USER: sức khỏe, y tế, sức khoẻ, tế, y

GT GD C H L M O
healthcare /ˈhelθ.keər/ = USER: chăm sóc sức khỏe, chăm sóc sức khoẻ, y tế, chăm sóc y tế, sóc sức khỏe

GT GD C H L M O
heard /hɪər/ = VERB: nhận; USER: nghe, nghe nói, nghe thấy, đã nghe, nghe được

GT GD C H L M O
help /help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ; NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ; USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho

GT GD C H L M O
high /haɪ/ = ADJECTIVE: cao, đứng, địa vị cao; ADVERB: cao, mạnh, đầy đủ, ở trên cao; USER: cao, độ cao, lượng cao, trung

GT GD C H L M O
higher /ˈhaɪ.ər/ = USER: cao hơn, cao, hơn, tăng, lên

GT GD C H L M O
hoping /həʊp/ = VERB: mong, hy vọng, trông mông; USER: hy vọng, hi vọng, với hy vọng, mong, hy vọng sẽ

GT GD C H L M O
idea /aɪˈdɪə/ = NOUN: tư tưởng, quan niệm, ý kiến, sáng kiến, ý niệm, cãm nghĩ, điều nghĩ; USER: ý tưởng, tưởng, ý, ý kiến, biết

GT GD C H L M O
if /ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như; USER: nếu, khi, nếu có

GT GD C H L M O
imagine /ɪˈmædʒ.ɪn/ = VERB: tưởng tượng, quan niệm, tư tưởng, nghĩ, nghĩ ra; USER: tưởng tượng, hãy tưởng tượng, hình dung, tưởng tượng được, tưởng tượng ra

GT GD C H L M O
imbalances /ˌɪmˈbæl.əns/ = USER: sự mất cân bằng, mất cân bằng, mất cân đối, sự mất cân đối, mất cân

GT GD C H L M O
immigration /ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/ = NOUN: sở di trú; USER: nhập cư, người nhập cư, xuất nhập cảnh, di trú, di dân

GT GD C H L M O
impediment /ɪmˈped.ɪ.mənt/ = NOUN: ngăn trở, sự ngăn trở, chướng ngại vật; USER: sự ngăn trở, ngăn trở, trở ngại, cản trở, chướng ngại

GT GD C H L M O
implemented /ˈɪm.plɪ.ment/ = VERB: bổ sung, hoàn thành; USER: thực hiện, triển khai thực hiện, triển khai, được thực hiện, thực thi

GT GD C H L M O
implied /ɪmˈplaɪ/ = ADJECTIVE: bao hàm, muốn nói là, nghĩa là; USER: ngụ ý, hàm ý, ám chỉ, ám, ngầm

GT GD C H L M O
important /ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu; USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng

GT GD C H L M O
improve /ɪmˈpruːv/ = VERB: làm cho hoàn hảo, làm tốt thêm, trở nên tốt; USER: cải thiện, nâng cao, nâng, cải tiến, tăng

GT GD C H L M O
in /ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ; ADVERB: ở nhà, gồm; USER: trong, ở, tại, vào, năm

GT GD C H L M O
incentives /ɪnˈsen.tɪv/ = USER: ưu đãi, khuyến khích, các ưu đãi, động lực, động cơ

GT GD C H L M O
increase /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực; USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng

GT GD C H L M O
increased /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; USER: tăng, tăng lên, gia tăng, nâng, đã tăng

GT GD C H L M O
increasing /ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm; USER: tăng, gia tăng, ngày càng tăng, càng tăng, tăng lên

GT GD C H L M O
industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ = ADJECTIVE: công nghiệp, thuộc về kỷ nghệ, thực nghiệp; NOUN: kỷ nghệ gia, xưởng kỷ nghệ; USER: công nghiệp, công nghiệp, nghiệp, công

GT GD C H L M O
innovation /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən/ = NOUN: sự đổi mới; USER: đổi mới, sự đổi mới, sáng tạo, cải tiến, đổi

GT GD C H L M O
installation /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự đặt vào, sự để vào, sự gắn vào, sự lắp vào, sự lập nên, sự ráp vào, sự sắp đặt, sự dựng lên; USER: cài đặt, lắp đặt, trình cài đặt, lắp, cài

GT GD C H L M O
institution /ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən/ = NOUN: mở cuộc điều tra, sự bắt đầu, sự đặt ra, sự khởi sự, sự phong chức, sự sáng lập, sự tổ chức, vật đặt ra, sự lập người thừa kế; USER: tổ chức, cơ quan, trường, chế, cơ sở

GT GD C H L M O
institutional /ˌɪn.stɪˈtjuː.ʃən.əl/ = USER: thể chế, chế, tổ chức, về thể chế, cơ quan

GT GD C H L M O
institutionalized = ADJECTIVE: lập ra, sáng lập; USER: thể chế, thể chế hóa, chế, thể chế hoá, chế hoá,

GT GD C H L M O
insurance /ɪnˈʃɔː.rəns/ = NOUN: bảo hiểm, bảo hiểm nhà cháy, bảo hiểm sanh mạng, bảo hiểm tai nạn, tiền bảo hiểm, sự bảo hiểm, sự bảo kê; USER: bảo hiểm, bảo hiểm, hiểm, phí bảo hiểm, bảo hiểm nhân

GT GD C H L M O
intergenerational /ˌdʒen·əˈreɪ·ʃən/ = USER: giữa các thế hệ, giữa các thế, liên thế hệ, liên thế, đa thế hệ,

GT GD C H L M O
internet /ˈɪn.tə.net/ = NOUN: internet; USER: internet, internet có, mạng Internet

GT GD C H L M O
into /ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong; USER: trong, vào, thành, sang, ra

GT GD C H L M O
introduce /ˌɪn.trəˈdjuːs/ = VERB: giới thiệu, cho vào, đem ra dùng, đút vào, đứng trước, nhét vào; USER: giới thiệu, đưa, giới thiệu các, giới thiệu với, đưa ra

GT GD C H L M O
invest /ɪnˈvest/ = VERB: bao vây, bận quần áo, bỏ tiền lấy lời, bỏ vốn, bổ nhiệm, mặc quần áo, ủy thác, xuất vốn, đặt tiền; USER: đầu tư, tư, đầu tư vào, đầu tư cho

GT GD C H L M O
is /ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is

GT GD C H L M O
it /ɪt/ = PRONOUN: nó; USER: nó, đó, có, nó có, này

GT GD C H L M O
jeopardizes = VERB: gây nguy hiểm, hủy hoại, liều, liều mạng; USER: gây nguy hiểm, jeopardizes, gây nguy hại, nguy hiểm cho, gây nguy hiểm cho,

GT GD C H L M O
keep /kiːp/ = VERB: giử, tuân theo, canh giử, canh phòng, để riêng, giử gôn, không sai hẹn; NOUN: đài, đồ ăn, kế sanh nhai, tháp, thường xuyên; USER: giữ, tiếp tục, giữ cho, tục, duy trì

GT GD C H L M O
kids /kɪd/ = NOUN: phỉnh lừa; USER: trẻ em, con, trẻ, đứa trẻ, em

GT GD C H L M O
know /nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt; USER: biết, hiểu, biết những

GT GD C H L M O
labor /ˈleɪ.bər/ = NOUN: nhân công, lao động, công nhân, công việc, làm việc, công việc khó nhọc, hình khổ sai, công việc vất vả, tiền công sửa chửa, sự đau đẻ; ADJECTIVE: vất vả; VERB: cày ruộng, làm vất vả, rán sức làm lụng, đi tới, nghiên cứu; USER: nhân công, lao động, lao, nhân, công

GT GD C H L M O
lack /læk/ = VERB: thiếu thốn, túng thiếu; NOUN: túng thiếu, không có đủ, sự túng thiếu, sự thiếu thốn, tình trạng thiếu; USER: thiếu, sự thiếu, việc thiếu, thiếu sự, thiếu hụt

GT GD C H L M O
large /lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải; ADVERB: rộng, lớn, nhiều; USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều

GT GD C H L M O
later /ˈleɪ.tər/ = ADVERB: sau, sau đó; ADJECTIVE: sau khi; USER: sau, sau đó, sau này, cuối, muộn

GT GD C H L M O
leaders /ˈliː.dər/ = NOUN: lảnh tụ, mầm cây, người cầm đầu, người chỉ dẩn, người chỉ huy, người chủ mưu, người hướng đạo, người lảnh đạo, ống dẩn nước, ở ngọn; USER: lãnh đạo, các nhà lãnh đạo, nhà lãnh đạo, Ban Quản Trị, Ban Quản Trị Có

GT GD C H L M O
leads /liːd/ = NOUN: chì, hướng dẩn, dẩn đầu, dây chì, dây dò nước, dây cáp chuyền điện, dây xích chó, than chì, đường dẩn nước, hướng đạo, kinh dẩn nước, mạch mỏ; USER: dẫn, dẫn đầu, đưa, dẫn đến, sẽ dẫn

GT GD C H L M O
learn /lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi; USER: học, học hỏi, tìm hiểu, biết, hiểu

GT GD C H L M O
less /les/ = ADJECTIVE: nhỏ hơn, ít hơn, kém hơn, không có; USER: ít, ít hơn, chưa, dưới, nhỏ

GT GD C H L M O
level /ˈlev.əl/ = ADJECTIVE: trình độ, bằng phẳng, ngang mực nước, ngang với, nhẳn; NOUN: chặng đường bằng, đồng bằng, mực nược, ống thăng bằng, vị trí ngang nhau; VERB: chỉa thẳng, làm bằng phẳng, làm cho ngang nhau, nhắm vào, trắc định bề cao; USER: mức, mức độ, cấp, độ, cấp độ

GT GD C H L M O
life /laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử; USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời

GT GD C H L M O
like /laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống; PREPOSITION: như; VERB: thích, có thiện cảm; ADVERB: giống như, cũng như; NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau; USER: như, giống như, như thế, thích, giống

GT GD C H L M O
limits /ˈlɪm.ɪt/ = NOUN: biên cảnh, biên khu, biên giới, giới hạn; USER: giới hạn, hạn, hạn chế, các giới hạn, hạn mức

GT GD C H L M O
little /ˈlɪt.l̩/ = ADJECTIVE: nhỏ, chút ít, bé, không quan trọng, nhỏ mọn; NOUN: ít, lần lần, một chút, một lát; ADVERB: ít được biết, ít lắm, không mấy khi; USER: ít, nhỏ, chút, rất ít, bé

GT GD C H L M O
live /lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt; VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn; ADVERB: cuộc sống; USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp

GT GD C H L M O
living /ˈlɪv.ɪŋ/ = ADJECTIVE: sống, còn sanh tiền, còn sống; NOUN: cuộc sống, nơi ở, trú ngụ, sanh hoạt, sanh nhai, sự sống; USER: sống, sinh sống, sinh hoạt, đang sống, sống chung

GT GD C H L M O
long /lɒŋ/ = ADVERB: lâu, đã lâu; ADJECTIVE: dài, giá cao, sự sống lâu, có thân dài, nghĩ lâu; NOUN: không bao lâu, sắp xong bây giờ, kỳ nghĩ hè; VERB: ao ước, ham muốn; USER: lâu, dài, miễn, lâu dài, từ lâu

GT GD C H L M O
longer /lɒŋ/ = USER: còn, dài, lâu hơn, dài hơn, lâu

GT GD C H L M O
low /ləʊ/ = ADJECTIVE: không cao, thấp, hèn mọn, thấp kém, thức ăn thiếu thốn, địa ngục; ADVERB: thấp; USER: thấp, ít, mức thấp

GT GD C H L M O
luckily /ˈlʌk.əl.i/ = ADVERB: may mắn; USER: may mắn, may mắn là, may mắn thay, thật may mắn, may thay

GT GD C H L M O
mainly /ˈmeɪn.li/ = ADVERB: phần đông, phần lớn; USER: chủ yếu, chủ yếu là, chủ yếu là các, chủ yếu được

GT GD C H L M O
make /meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến; NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao; USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo

GT GD C H L M O
mandatory /ˈmæn.də.tər.i/ = NOUN: bắt buộc; ADJECTIVE: ra lịnh, có tánh cách ra lịnh; USER: bắt buộc, buộc, bắt buộc phải

GT GD C H L M O
many /ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều; USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các

GT GD C H L M O
mark /märk/ = NOUN: dấu, hiệu, điểm, đích, mục tiêu, chứng cớ, dấu hiệu, dấu làm chứng; VERB: làm dấu, chấm điểm, dấu đánh, dò; USER: đánh dấu, dấu, nhãn hiệu, hiệu, đánh,

GT GD C H L M O
market /ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán; VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa; USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường

GT GD C H L M O
marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán; USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường

GT GD C H L M O
martin /ˈmɑː.tɪn/ = NOUN: một giống én; USER: một giống én, martin, của Martin

GT GD C H L M O
measures /ˈmeʒ.ər/ = NOUN: cách đo lường, đơn vị đo lường, phép đo lường, sự đo lường, tầm đường kiếm, đồ dùng để đo lường, thước để đo cất nhà cửa, thước đo cắt quần áo; USER: các biện pháp, biện pháp, biện, pháp, giải pháp

GT GD C H L M O
mechanism /ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa; USER: cơ chế, chế, cơ, cơ cấu

GT GD C H L M O
mechanisms /ˈmek.ə.nɪ.zəm/ = NOUN: cách cấu tạo, động vật cơ giới thuyết, sự tổ chức, cơ giới chủ nghĩa; USER: cơ chế, các cơ chế, chế, cơ

GT GD C H L M O
medical /ˈmed.ɪ.kəl/ = NOUN: y khoa; ADJECTIVE: sự trị bịnh, thuộc về y học, y thuật; USER: y khoa, y tế, y, bệnh, y học

GT GD C H L M O
men /men/ = NOUN: đàn ông; USER: người đàn ông, những người đàn ông, nam, người, nam giới

GT GD C H L M O
mention /ˈmen.ʃən/ = NOUN: nhắc lại, sự ghi chép; VERB: ghi chép; USER: đề cập đến, đề cập, kể, kể đến, cập đến

GT GD C H L M O
million /ˈmɪl.jən/ = NOUN: triệu, phần triệu; USER: triệu, triệu, triệu USD, triệu người, triệu đồng

GT GD C H L M O
model /ˈmɒd.əl/ = ADJECTIVE: kiểu áo; VERB: bắt chước theo kiểu, nặn kiểu, vẻ kiểu, bắt chước theo mẫu; NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, mẫu, model, mô, hình

GT GD C H L M O
models /ˈmɒd.əl/ = NOUN: người dùng làm kiểu, kiểu thức kiến trúc, vật dùng làm kiểu, kiểu lớn bằng đồ thật, tượng cây dùng làm kiểu, kiểu mẫu, người làm gương mẫu; USER: mô hình, các mô hình, mẫu, mô, model

GT GD C H L M O
more /mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều; ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa; USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm

GT GD C H L M O
moved /muːvd/ = ADJECTIVE: dời đổi; USER: chuyển, di chuyển, dời, đã chuyển, động

GT GD C H L M O
myths /mɪθ/ = NOUN: chuyện thần thoại; USER: huyền thoại, những huyền thoại, thần thoại, chuyện hoang đường, truyền thuyết

GT GD C H L M O
need /niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn; USER: cần, cần phải, phải, cần thiết

GT GD C H L M O
needs /nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải; NOUN: bần cùng; USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần

GT GD C H L M O
neither /ˈnaɪ.ðər/ = ADVERB: không, không đâu, cũng không, không nữa; ADJECTIVE: không cái nào, không người nào; PRONOUN: cả hai người; USER: không, không phải, cả, chẳng, cũng không

GT GD C H L M O
never /ˈnev.ər/ = ADVERB: không bao giờ, không khi nào, không thay đổi; USER: không bao giờ, chưa bao giờ, bao giờ, không, chưa

GT GD C H L M O
new /njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ; USER: mới, mới của, new

GT GD C H L M O
news /njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo; USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức

GT GD C H L M O
next /nekst/ = ADVERB: bên cạnh, lần sau, chỉ thời gian sau, nơi gần hơn hết, chỉ việc sắp tới; ADJECTIVE: kế tiếp, tới, gần bên, kế bên, ở gần; USER: tiếp theo, kế tiếp, tới, tiếp, sau

GT GD C H L M O
no /nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không; USER: không, không có, có, chưa co, chưa

GT GD C H L M O
nor /nɔːr/ = CONJUNCTION: người ta không thấy, cả hai đều không biết, nó không có ai hết, nó đã hứa sẽ không can thiệp vào; USER: cũng không, không, và cũng không, hay, cũng

GT GD C H L M O
not /nɒt/ = ADVERB: không; USER: không, không phải, chưa, không được, phải

GT GD C H L M O
obtain /əbˈteɪn/ = VERB: được, có, hiện hành, kiếm được, thông dụng; USER: được, có được, có, lấy, xin

GT GD C H L M O
of /əv/ = PREPOSITION: của; USER: của, của, các, trong, về

GT GD C H L M O
old /əʊld/ = ADJECTIVE: xưa, cổ, già, cũ; USER: xưa, cũ, Old, tuổi, già

GT GD C H L M O
older /əʊld/ = USER: cũ, lớn tuổi, tuổi, lên, già

GT GD C H L M O
on /ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần; ADVERB: tiếp tục; USER: trên, vào, về, vao, ngày

GT GD C H L M O
one /wʌn/ = cùng, duy nhứt; NOUN: lá một điểm; PRONOUN: người ta; USER: một, một, một trong, một trong những, ai

GT GD C H L M O
online /ˈɒn.laɪn/ = USER: trực tuyến, tuyến, trực, online, mạng

GT GD C H L M O
only /ˈəʊn.li/ = CONJUNCTION: nhưng; ADJECTIVE: chỉ có một, duy nhứt; USER: chỉ, chỉ có, duy nhất, duy, chỉ là

GT GD C H L M O
opposed /əˈpəʊzd/ = ADJECTIVE: chống lại, đối lại, phản đối; USER: phản đối, ngược, phản, trái, chống

GT GD C H L M O
or /ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc; USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và

GT GD C H L M O
organizing /ˈɔː.ɡən.aɪz/ = VERB: cấu tạo, cấu thành, tổ chức; USER: tổ chức, tổ chức các, việc tổ chức, tổ, sắp xếp

GT GD C H L M O
other /ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác; USER: khác, kia, các, khác của, nào khác

GT GD C H L M O
our /aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta; USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi

GT GD C H L M O
ourselves /ˌaʊəˈselvz/ = USER: mình, chính mình, chúng ta, bản thân, thân

GT GD C H L M O
out /aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng; VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài; ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra; NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót; PREPOSITION: phía ngoài; USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong

GT GD C H L M O
outside /ˌaʊtˈsaɪd/ = ADVERB: bên ngoài, ở ngoài; ADJECTIVE: ở ngoài, từ ở ngoài; NOUN: bề ngoài, cầu thủ chạy góc, phía ngoài, ghế dài nhỏ, là cùng, nhiều lắm là, nhiều nhứt là, nóc xe chở hành khách; USER: bên ngoài, ngoài, ở bên ngoài, ở ngoài, ra ngoài

GT GD C H L M O
own /əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình; ADJECTIVE: làm chủ; USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng

GT GD C H L M O
paint /peɪnt/ = VERB: sơn, tô điểm, họa, tả ra, vẽ; NOUN: hộp sơn, màu sơn, thuốc sơn, nước sơn; USER: sơn, vẽ, tô, tô màu, ve

GT GD C H L M O
part /pɑːt/ = NOUN: bộ phận, phần, dự vào, đồ phụ tùng, đồ thay thế, một bên; VERB: chia ra, bỏ đi, ngăn ra, phân phối; ADVERB: không trọn, từng phần; USER: phần, một phần, gia, là một phần, bán

GT GD C H L M O
partners /ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ; USER: đối tác, các đối tác, Partners, tác, đối tác của

GT GD C H L M O
pay /peɪ/ = VERB: trả, trả tiền, trả nợ, đóng tiền phạt, tốn, thanh toán nợ, trả góp; NOUN: lương bổng, sự trả nợ, sự trả tiền, tiền công, tiền lương; USER: trả, trả, trả tiền, phải trả, thanh toán

GT GD C H L M O
pension /ˈpen.ʃən/ = NOUN: sự ở trọ, tiền cấp dưỡng; VERB: trả tiền phụ cấp; USER: lương hưu, trợ cấp, hưu trí, hưu, lương

GT GD C H L M O
pensions /ˈpen.ʃən/ = NOUN: sự ở trọ, tiền cấp dưỡng; USER: lương hưu, trợ cấp hưu trí, tiền lương hưu, Nhà trọ, hưu

GT GD C H L M O
people /ˈpiː.pl̩/ = NOUN: nhân dân, dân tộc, người, dân chúng, người làm công, quốc dân, thường dân, tiện dân; VERB: làm đông dân; USER: nhân dân, người, mọi người, người dân, dân

GT GD C H L M O
percent /pəˈsent/ = NOUN: phần trăm; USER: phần trăm, trăm

GT GD C H L M O
person /ˈpɜː.sən/ = NOUN: ngôi, nhân vật, người, người nào; USER: người, ngươi, nhân, một người, người có

GT GD C H L M O
personal /ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân; USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá

GT GD C H L M O
picture /ˈpɪk.tʃər/ = NOUN: phim, tranh ảnh, bức hình, bức họa, bức tranh, hình ảnh, hình vẽ; VERB: họa, miêu tả bằng tranh ảnh, vẽ; USER: phim, hình ảnh, ảnh, hình, bức tranh

GT GD C H L M O
place /pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng; VERB: đặt hàng, xếp chổ; USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí

GT GD C H L M O
please /pliːz/ = VERB: xin, làm ơn, làm thích ý, làm vui lòng, vừa ý, xin vui lòng, làm theo ý muốn của mình; USER: xin, xin vui lòng, hãy, vui lòng, xin hãy

GT GD C H L M O
policies /ˈpɒl.ə.si/ = NOUN: chánh sách, chánh trị, khế ước bảo hiểm, mưu kế, mưu mẹo, quyền hành; USER: chính sách, các chính sách, những chính sách, sách, chính sách của

GT GD C H L M O
politicians /ˌpɒl.ɪˈtɪʃ.ən/ = NOUN: chánh khách, người làm chính trị; USER: các chính trị gia, chính trị, chính trị gia, các chính trị, chính

GT GD C H L M O
population /ˌpɒp.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: sự ở một nơi, sự trú ngụ, tổng cộng nhân số; USER: dân số, dân, dân cư, quần, số

GT GD C H L M O
problem /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của

GT GD C H L M O
problems /ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại; USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này

GT GD C H L M O
production /prəˈdʌk.ʃən/ = NOUN: sự chế tạo, sự đưa ra, sự kéo dài của một đường, sự phát xuất, sự sản xuất, sự trình bày, sản phẫm, tác phẫm; USER: sản xuất, sản, sản lượng, sản phẩm

GT GD C H L M O
prof /prɒf/ = USER: prof, Giáo sư, GS, nhuận, sư

GT GD C H L M O
prognosis /prɒɡˈnəʊ.sɪs/ = NOUN: sự đoán trước một chứng bịnh; USER: tiên lượng, chẩn đoán, tiên lượng bệnh, tiên liệu

GT GD C H L M O
promising /ˈprɒm.ɪ.sɪŋ/ = ADJECTIVE: đầy hứa hẹn, đầy hy vọng; USER: hứa hẹn, đầy hứa hẹn, triển vọng, hứa, hứa hẹn sẽ

GT GD C H L M O
prompts /prɒmpt/ = NOUN: kỳ hạn trả nợ, sự khuyên bảo, sự nhắc bảo; USER: nhắc nhở, nhắc, dẫn, sẽ nhắc, lời nhắc

GT GD C H L M O
provide /prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng; USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung

GT GD C H L M O
public /ˈpʌb.lɪk/ = ADJECTIVE: chung, công khai, công cộng, công nhiên; NOUN: nơi công cộng, công chúng, giữa công chúng; USER: công khai, công cộng, công, công chúng, nào

GT GD C H L M O
published /ˈpʌb.lɪʃ/ = VERB: bố cáo, công bố, phát giác, tiết lộ, xuất bản; USER: công bố, xuất bản, được công bố, được xuất bản, bố

GT GD C H L M O
purpose /ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch; VERB: có ý định, dự định, trù liệu; USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích

GT GD C H L M O
qualified /ˈkwɒl.ɪ.faɪd/ = ADJECTIVE: có đủ năng lực, đủ tài năng, đủ tư cách; USER: có trình độ, đủ điều kiện, trình độ, có năng lực, năng lực

GT GD C H L M O
real /rɪəl/ = ADJECTIVE: thực, thật, thiệt, có thật; ADVERB: thật, có thiệt, có thực; NOUN: đồng real, đồ thiệt, hàng hóa thật; USER: real, thực, thực sự, sản, thật

GT GD C H L M O
relatives /ˈrel.ə.tɪv/ = NOUN: họ hàng; USER: thân, người thân, thân nhân, họ, họ hàng

GT GD C H L M O
religious /rɪˈlɪdʒ.əs/ = ADJECTIVE: cẩn thận, chu đáo, thuộc về tôn giáo, thuộc về tu hành, thuộc về tín ngưỡng; NOUN: tu sỉ; USER: tôn giáo, tôn, tu, đạo, giáo

GT GD C H L M O
rent /rent/ = VERB: thuê, cho thuê, mướn, cho mướn, định tiền mướn cho, mướn lại, thuê lại; NOUN: chổ rách, chổ trống, đường nứt, giá thuê, sự cho mướn, sự cho thuê, sự phân ly, tiền mướn nhà; USER: thuê, cho thuê, thuê nhà, tiền thuê, mướn

GT GD C H L M O
research /ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm; NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi; USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu

GT GD C H L M O
responsibilities /riˌspänsəˈbilətē/ = NOUN: sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm; USER: trách nhiệm, trách nhiệm của, nhiệm, nhiệm vụ, trách

GT GD C H L M O
responsibility /riˌspänsəˈbilətē/ = NOUN: sự chịu trách nhiệm, trách nhiệm; USER: trách nhiệm, chịu trách nhiệm, trách nhiệm của, nhiệm, trách

GT GD C H L M O
resulting /rɪˈzʌl.tɪŋ/ = VERB: kết quả, đưa đến kết quả; USER: kết quả, dẫn, kết quả là, do, dẫn đến

GT GD C H L M O
retired /rɪˈtaɪəd/ = USER: nghỉ hưu, về hưu, đã nghỉ hưu, đã về hưu, hưu

GT GD C H L M O
retiree /rɪˌtaɪəˈriː/ = NOUN: người về hưu; USER: người về hưu, nghỉ hưu, về hưu, hưu, người nghỉ hưu

GT GD C H L M O
retirement /rɪˈtaɪə.mənt/ = USER: nghỉ hưu, về hưu, hưu trí, hưu, quỹ hưu trí

GT GD C H L M O
revolution /ˌrev.əˈluː.ʃən/ = NOUN: cuộc cách mạng, cuộc nổi dậy, sự bạo động, sự biến chuyển, sự biến đổi, sự biến thiên, sự quay của trục, sự vòng quanh của trái đất, cuộc khởi nghĩa; USER: cuộc cách mạng, cách mạng, mạng

GT GD C H L M O
s = USER: s, của, Cac

GT GD C H L M O
same /seɪm/ = ADJECTIVE: như nhau, giống nhau, một thứ; PRONOUN: như nhau, giống nhau, một thứ; NOUN: vật giống nhau, chữ giống nhau; ADVERB: cũng cách ấy, cũng thế; USER: như nhau, cùng, cùng một, tương tự, giống

GT GD C H L M O
savings = NOUN: trương mục tiết kiệm, sự dành dụm; USER: tiết kiệm, khoản tiết kiệm, tiền tiết kiệm, tiết kiệm được, kiệm

GT GD C H L M O
second /ˈsek.ənd/ = NOUN: thứ hai, giây đồng hồ, hạng nhì, người làm chứng, người thứ hai; ADJECTIVE: thứ nhì; VERB: giúp đở; USER: thứ hai, giây, hai, thứ, lần thứ hai

GT GD C H L M O
security /sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn; USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm

GT GD C H L M O
see /siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý; USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp

GT GD C H L M O
senate /ˈsen.ət/ = NOUN: thượng nghị viện, hội đồng quản trị; USER: thượng nghị viện, Thượng viện, Viện nguyên lão, thượng nghị viện, Viện nguyên

GT GD C H L M O
senators /ˈsen.ə.tər/ = NOUN: thượng nghị sĩ; USER: thượng nghị sĩ, nghị sĩ, thượng nghị sỹ, các thượng nghị sĩ, senators

GT GD C H L M O
series /ˈsɪə.riːz/ = NOUN: hàng, dãy liên tiếp nhau; USER: loạt, hàng loạt, phim, dòng, chuỗi

GT GD C H L M O
set /set/ = VERB: đặt, để, lặn, dọn bàn ăn, đặt vật gì lên, không nháy mắt; NOUN: bộ, bọn, chiều gió thổi, chiều nước chảy; ADJECTIVE: căng thẳng, nghiêm trang; USER: đặt, thiết lập, đặt, thiết, lập

GT GD C H L M O
seventh /ˈsev.ənθ/ = ADJECTIVE: hạng bảy, thứ bảy; USER: thứ bảy, bảy, seventh

GT GD C H L M O
shape /ʃeɪp/ = NOUN: khuôn, cách may, dáng, hình dáng, hình không rỏ, hình thể, hình trạng; VERB: bày ra kế hoạch, mở mang, nắn đất, phát triển; USER: hình, hình thành, định hình, hình dạng, định hướng

GT GD C H L M O
shifted /ʃɪft/ = VERB: dùng mưu mẹo, đổi chổ, thay đổi ý kiến; USER: chuyển, thay đổi, chuyển sang, dịch chuyển, chuyển dịch

GT GD C H L M O
should /ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải

GT GD C H L M O
simple /ˈsɪm.pl̩/ = ADJECTIVE: đơn giản, giản dị, không thể phân tích, thật thà; USER: đơn giản, đơn giản, rất đơn giản, dễ

GT GD C H L M O
six /sɪks/ = USER: sáu

GT GD C H L M O
sixth /sɪksθ/ = ADJECTIVE: thứ sáu; USER: thứ sáu, sáu, sixth, lần thứ sáu

GT GD C H L M O
smart /smɑːt/ = ADJECTIVE: lịch sự, lẹ làng, mau lẹ; NOUN: nổi đau đớn, nổi thống khổ, sự đau đớn, sự nhức nhối; VERB: đau khổ, đau lòng, làm đau đớn, làm nhức nhối; USER: thông minh, minh, smart, tưởng, lý tưởng

GT GD C H L M O
so /səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì; USER: để, nên, vì vậy, quá, rất

GT GD C H L M O
social /ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội; USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của

GT GD C H L M O
societal /səˈsaɪ.ə.təl/ = USER: xã hội, của xã hội, mặt xã hội

GT GD C H L M O
societies /səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao; USER: xã hội, các xã hội, hội, những xã hội, hiệp hội

GT GD C H L M O
society /səˈsaɪ.ə.ti/ = NOUN: sự giao tế, sự giao thiệp, sự xã giao; USER: xã hội, xã, của xã hội, hội

GT GD C H L M O
solidarity /ˌsäləˈde(ə)ritē/ = NOUN: sự liên đới, trạng thái liên hệ; USER: đoàn kết, tình đoàn kết, tinh thần đoàn kết, sự đoàn kết, liên đới

GT GD C H L M O
solution /səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước; USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp

GT GD C H L M O
some /səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào; PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những; ADVERB: chừng, độ; USER: một số, số, một, một vài, vài

GT GD C H L M O
spend /spend/ = VERB: tiêu, tiêu pha, làm kiệt sức, dùng hết tiền, xài, xài phí, dùng thời giờ cho công việc; USER: tiêu, chi tiêu, dành, chi, bỏ

GT GD C H L M O
state /steɪt/ = NOUN: tiểu bang, địa vị, tình trạng, trạng thái, vẻ lộng lẩy; VERB: định ngày, phát biểu, tuyên bố, ra một bài toán; USER: nhà nước, trạng thái, nhà, bang, tiểu bang

GT GD C H L M O
statistics /stəˈtistik/ = NOUN: bản thống kê, sự thống kê; USER: thống kê, số liệu thống kê, liệu thống kê, số liệu, kê

GT GD C H L M O
steps /step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức; USER: bước, các bước, bước sau, những bước, bước này

GT GD C H L M O
still /stɪl/ = VERB: yên tâm, làm cho dịu, làm cho êm, làm cho yên lòng, làm vững dạ; ADJECTIVE: không động đậy, êm lặng, làm thinh, nín lặng, yên lặng, không nhúc nhích; ADVERB: còn, song le, tuy vậy; USER: vẫn còn, vẫn, còn, vẫn có, vẫn đang

GT GD C H L M O
strengthen /ˈstreŋ.θən/ = VERB: làm cho kiên cố, làm cho vửng chắc, thành mạnh thêm; USER: tăng cường, củng cố, cường, nâng, mạnh

GT GD C H L M O
such /sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế; USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ

GT GD C H L M O
suggests /səˈdʒest/ = VERB: dẩn khởi, đề nghị, gợi ý; USER: cho thấy, cho, gợi ý, thấy, đề nghị

GT GD C H L M O
sunday /ˈsʌn.deɪ/ = ADJECTIVE: chủ nhật; NOUN: chủ nhật; USER: Chủ Nhật, chủa nhật

GT GD C H L M O
support /səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở; NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy; USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ

GT GD C H L M O
system /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của

GT GD C H L M O
systems /ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống; USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống

GT GD C H L M O
t /tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự; USER: t, tấn, Ba T

GT GD C H L M O
take /teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, đi, có, đưa, lấy

GT GD C H L M O
takes /teɪk/ = NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ; USER: mất, có, diễn, cần, đưa

GT GD C H L M O
ten /ten/ = ten, ten; USER: mười, Ten, Mười Giới, Mười điều, Mười nhà

GT GD C H L M O
term /tɜːm/ = ADJECTIVE: hâm hẩm, ấm; USER: hạn, dài, thuật ngữ, dài cho, ngữ

GT GD C H L M O
text /tekst/ = NOUN: bản văn; USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung

GT GD C H L M O
th /ˈTHôrēəm/ = USER: thứ, ngày, th, lần thứ, tháng

GT GD C H L M O
than /ðæn/ = CONJUNCTION: hơn; USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so

GT GD C H L M O
that /ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói; ADJECTIVE: cuốn sách đó; CONJUNCTION: chuyện đó; ADVERB: cũng cao thế đó; USER: mà, đó, rằng, là, có

GT GD C H L M O
the

GT GD C H L M O
their /ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó; USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình

GT GD C H L M O
them /ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó; USER: họ, chúng, đó, cho họ

GT GD C H L M O
there /ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy; USER: có, đó, không, ở đó

GT GD C H L M O
these /ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây

GT GD C H L M O
things /θɪŋ/ = NOUN: vật, công việc, điều, đồ đạc; USER: điều, thứ, việc, những, những thứ

GT GD C H L M O
third /θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba; NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba; USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III

GT GD C H L M O
this /ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy; USER: này, điều này, đây, nay

GT GD C H L M O
those /ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia; USER: những, những người, các, người, với những

GT GD C H L M O
threaten /ˈθret.ən/ = VERB: hăm dọa, dọa nạt; USER: đe dọa, đe doạ, đe dọa đến, nguy, hăm dọa

GT GD C H L M O
ties /tī/ = NOUN: dây, cà vạt, dấu nối của nhạc, mấu sắt, mối liên lạc, dây dùng buộc, mối ràng buộc, sự có điểm bằng nhau; USER: quan hệ, mối quan hệ, các mối quan hệ, hệ, ràng buộc

GT GD C H L M O
time /taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ; VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian; USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần

GT GD C H L M O
times /taɪmz/ = NOUN: thời gian; USER: lần, thời gian, thời, times, giờ

GT GD C H L M O
to /tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng; USER: đến, để, cho, với, tới

GT GD C H L M O
today /təˈdeɪ/ = ADVERB: hôm nay, hiện giờ, ngày nay; USER: hôm nay, ngày hôm nay, ngày nay, nay, vao ngay hôm nay

GT GD C H L M O
took /tʊk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được; USER: mất, diễn, đã, lấy, đưa

GT GD C H L M O
torn /tɔːn/ = VERB: giựt vật gì, xé rách; USER: rách, bị rách, rách nát, xé, giằng xé

GT GD C H L M O
towards /təˈwɔːdz/ = PREPOSITION: để, đối với, gần, vào khoảng, về hướng, về phía; USER: hướng tới, hướng, đối với, về phía, đối

GT GD C H L M O
transcript /ˈtræn.skrɪpt/ = NOUN: bản sao lại, bản dịch lại; USER: bảng điểm, bảng, học bạ, bản sao, bạ

GT GD C H L M O
transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự vận chuyển, giấy lộ trình, sự chuyên chở, sự chuyển tù, sự giao thông, sự vận tải, sự lưu đày tù nhân; USER: giao thông vận tải, vận chuyển, giao thông, vận tải, giao

GT GD C H L M O
twitter /ˈtwɪt.ər/ = NOUN: tiếng líu lo, tiếng ríu rít, tiếng thỏ thẻ; VERB: hát líu lo, nói thỏ thẻ; USER: twitter, twitter Số, twitter của

GT GD C H L M O
two /tuː/ = số hai

GT GD C H L M O
ultimate /ˈʌl.tɪ.mət/ = ADJECTIVE: căn bản, cuối cùng, ở cuối, ở sau cùng, tối hậu; USER: cuối cùng, tối hậu, tối thượng, tối, cuối cùng của

GT GD C H L M O
unavoidable /ˌənəˈvoidəbəl/ = ADJECTIVE: không thể tránh được; USER: không thể tránh khỏi, không thể tránh được, thể tránh khỏi, không thể tránh, khó tránh khỏi

GT GD C H L M O
under /ˈʌn.dər/ = ADJECTIVE: dưới, ở dưới, ít quá, không đủ, nhỏ quá; PREPOSITION: dưới, ở dưới; ADVERB: ở dưới, ít quá, không đủ; USER: dưới, theo, trong, thuộc, được

GT GD C H L M O
university /ˌyo͞onəˈvərsətē/ = NOUN: trường đại học, trường đại học tổng hợp; ADJECTIVE: đại học đường; USER: trường đại học, đại học, các trường đại học, đại, trường

GT GD C H L M O
unseen /ʌnˈsiːn/ = ADJECTIVE: không thấy, không thể thấy; USER: vô hình, không nhìn thấy, vô, không thấy, unseen

GT GD C H L M O
unspoken /ʌnˈspəʊ.kən/ = ADJECTIVE: không thúi; USER: không nói ra, ngầm, không nói, nói ra, tắc bất thành văn

GT GD C H L M O
up /ʌp/ = ADVERB: lên trên, chưa đi ngủ, ở trên; VERB: nâng lên, nhấc lên, dơ lên, những chổ lên; PREPOSITION: trèo lên, bước lên; USER: lên, lập, tăng, up, đến

GT GD C H L M O
us /ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi

GT GD C H L M O
value /ˈvæl.juː/ = NOUN: giá trị, đánh giá, định giá hàng hóa, giá cả, giá tiền, trị giá, trị số; USER: giá trị, giá, value, trị, giá trị so

GT GD C H L M O
ve

GT GD C H L M O
very /ˈver.i/ = ADJECTIVE: thật, rất, hết sức; USER: rất, rất dễ, very

GT GD C H L M O
video /ˈvɪd.i.əʊ/ = NOUN: video, chiếu phim; USER: video, phim, hình, đoạn video

GT GD C H L M O
voluntary /ˈvɒl.ən.tər.i/ = ADJECTIVE: tùy ý, tự mình muốn, tự ý; USER: tự nguyện, tình nguyện, nguyện, töï nguyeän

GT GD C H L M O
want /wɒnt/ = VERB: muốn, thiếu, không có; NOUN: điều thiếu, không có, khuyết điểm, tình cảnh nghèo nàn, sự thiếu; USER: muốn, muốn có

GT GD C H L M O
was /wɒz/ = VERB: là; USER: là, đã, được, la, đã được

GT GD C H L M O
watch /wɒtʃ/ = VERB: coi chừng, thức, thức đêm, để mắt rình; NOUN: canh phòng, canh gác, đồng hồ đeo tay, canh gác lúc đêm, người canh gác, sự coi chừng, người canh phòng, canh phòng kỷ lưởng, phiên gác, rình người nào, sự thức đêm; USER: xem, dõi, xem các, nhìn, sát

GT GD C H L M O
way /weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành; USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều

GT GD C H L M O
we /wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta; USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta

GT GD C H L M O
well /wel/ = ADVERB: giỏi; NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước; USER: cũng, tốt, đây, nổi

GT GD C H L M O
were /wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có

GT GD C H L M O
western /ˈwes.tən/ = ADJECTIVE: từ hướng tây, thuộc về hướng tây; USER: tây, phía tây, phương Tây, miền tây, western

GT GD C H L M O
what /wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì; USER: những gì, gì, những, điều, điều gì

GT GD C H L M O
when /wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào

GT GD C H L M O
where /weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy; USER: đâu, nơi, mà, nơi mà

GT GD C H L M O
which /wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào; USER: mà, đó, trong đó, có, được

GT GD C H L M O
will /wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại

GT GD C H L M O
with /wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với; USER: với, có, với các, bằng, vơi

GT GD C H L M O
within /wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong; PREPOSITION: ở trong, ở phía trong; USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong

GT GD C H L M O
without /wɪˈðaʊt/ = ADVERB: ở ngoài, ở phía ngoài; USER: mà không, không, không có, mà không cần, mà không có

GT GD C H L M O
women /ˈwo͝omən/ = NOUN: đàn bà; USER: phụ nữ, nữ, người phụ nữ, của phụ nữ, phụ

GT GD C H L M O
work /wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc; NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm; USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt

GT GD C H L M O
workers /ˈwɜː.kər/ = NOUN: công nhân, người làm việc; USER: công nhân, người lao động, nhân viên, nhân, lao động

GT GD C H L M O
workforce /ˈwərkfôrs/ = USER: lực lượng lao động, lực lượng lao, lao động, nhân lực, nguồn nhân lực

GT GD C H L M O
working /ˈwɜː.kɪŋ/ = NOUN: việc làm, sự khai thác; USER: làm việc, làm, hoạt động, việc, tác

GT GD C H L M O
world /wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ; USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới

GT GD C H L M O
year /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, trong năm, naêm

GT GD C H L M O
years /jɪər/ = NOUN: năm; USER: năm, tuổi, những năm, năm qua, nhiều năm

GT GD C H L M O
yet /jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế; ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa; USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào

GT GD C H L M O
you /juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn; USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý

GT GD C H L M O
young /jʌŋ/ = ADJECTIVE: trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên; USER: trẻ, trẻ tuổi, thanh niên, nhỏ, niên

GT GD C H L M O
younger /jʌŋ/ = USER: trẻ, trẻ hơn, em, trai, nhỏ

GT GD C H L M O
your /jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy; USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình

415 words